Đọc nhanh: 蜱咬病 (bi giảo bệnh). Ý nghĩa là: thuật ngữ không chính thức cho 發熱伴 血小板減少綜合徵 | 发热伴 血小板减少综合征, bệnh do bọ ve cắn.
Ý nghĩa của 蜱咬病 khi là Danh từ
✪ thuật ngữ không chính thức cho 發熱伴 血小板減少綜合徵 | 发热伴 血小板减少综合征
informal term for 發熱伴血小板減少綜合徵|发热伴血小板减少综合征 [fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng]
✪ bệnh do bọ ve cắn
tick-bite sickness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜱咬病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜱咬病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜱咬病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
病›
蜱›