Đọc nhanh: 咬群 (giảo quần). Ý nghĩa là: cắn lộn (chỉ gia súc), cãi vả; cãi nhau (với những người xung quanh); cãi vã.
Ý nghĩa của 咬群 khi là Động từ
✪ cắn lộn (chỉ gia súc)
某个家畜常跟同类争斗
✪ cãi vả; cãi nhau (với những người xung quanh); cãi vã
比喻某个人常跟周围的人闹纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬群
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
群›