Đọc nhanh: 和好教 (hoà hảo giáo). Ý nghĩa là: đạo Hoà hảo.
Ý nghĩa của 和好教 khi là Danh từ
✪ đạo Hoà hảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和好教
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 兄弟 和 好
- anh em hoà thuận
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 她 的 父母 好像 很 和蔼可亲
- Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 对比 旧版 和 新版 , 新版 更好
- So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 我 不会 和面 , 你 教教 我 吧
- Tôi không biết nhào bột, bạn dạy tôi đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和好教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和好教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
好›
教›