Hán tự: 沮
Đọc nhanh: 沮 (trở.thư.tự.tư). Ý nghĩa là: ngăn; chặn, chán; mất tinh thần; ủ rũ. Ví dụ : - 沮丧。 ủ rũ; uể oải.
Ý nghĩa của 沮 khi là Động từ
✪ ngăn; chặn
阻止
✪ chán; mất tinh thần; ủ rũ
(气色) 败坏
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沮
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 沮丧
- ủ rũ; uể oải.
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 我 整天 都 觉得 很 沮丧
- Cả ngày tôi đều cảm thấy chán nản.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沮›