Đọc nhanh: 咀嚼状 (tư tước trạng). Ý nghĩa là: bỏm bẻm.
Ý nghĩa của 咀嚼状 khi là Từ tượng thanh
✪ bỏm bẻm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀嚼状
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 他 慢慢 咀嚼 食物
- Anh ấy từ từ nhai thức ăn.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 咀 食物 要 细嚼慢咽
- Nhai thức ăn phải nhai kỹ.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 她 咀嚼 得 很 细致
- Cô ấy nhai rất kỹ.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
- 她 咀嚼 着 电影 的 意义
- Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.
- 我们 应该 咀嚼 他 的 建议
- Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.
- 我 喜欢 咀嚼 书中 的 哲理
- Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.
- 她 需要 写 一份 新 的 诉状
- Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咀嚼状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咀嚼状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咀›
嚼›
状›