Đọc nhanh: 呼朋引伴 (hô bằng dẫn bạn). Ý nghĩa là: Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim). Ví dụ : - 春天到了,小鳥們在枝頭呼朋引伴,嬉戲玩耍。 Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
Ý nghĩa của 呼朋引伴 khi là Thành ngữ
✪ Gọi bầy; gọi bạn (thường dùng với loài chim)
呼朋引伴,汉语成语,拼音是hū péng yǐn bàn,意思是呼唤朋友,招引同伴 。常用于鸟类招呼同伴。出自朱自清的精短散文《春》。
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼朋引伴
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 我 朋友 住 在 新疆
- Bạn tôi sống ở Tân Cương.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 朋友 没 打招呼 就 去 了
- Bạn tôi rời đi mà không có một lời chào hỏi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 春天 到 了 , 小鳥們 在 枝頭 呼朋引 伴 , 嬉戲 玩耍
- Mùa xuân đến rồi, chim chóc cùng bạn bè trò chuyện vui đùa trên cành.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼朋引伴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼朋引伴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
呼›
引›
朋›