Đọc nhanh: 告地状 (cáo địa trạng). Ý nghĩa là: xin ăn; giấy ăn xin (viết về hoàn cảnh khó khăn của mình để xin mọi người giúp đỡ.).
Ý nghĩa của 告地状 khi là Danh từ
✪ xin ăn; giấy ăn xin (viết về hoàn cảnh khó khăn của mình để xin mọi người giúp đỡ.)
把自己的不幸遭遇写在纸上铺在街头或用粉笔写在地上,向路人乞求钱财或其他帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告地状
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 你 是不是 要 跟 妈妈 告状 ?
- Có phải em muốn mách mẹ không?
- 把 布告 贴 在 最 显眼 的 地方
- dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 请 告诉 我 你 的 地址
- Nói với tôi địa chỉ của cậu.
- 就 这点 小事 , 干吗 到处 告状
- Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告地状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告地状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
地›
状›