chuī

Từ hán việt: 【xuy.xuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuy.xuý). Ý nghĩa là: thổi; hà hơi, thổi; gió thổi, khoác lác; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.. - 。 Cô ấy thổi nhẹ một hơi.. - 。 Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thổi; hà hơi

合拢嘴唇用力出气

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng 吹灭 chuīmiè le 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.

  • - 轻轻地 qīngqīngde chuī le 一口气 yìkǒuqì

    - Cô ấy thổi nhẹ một hơi.

thổi; gió thổi

空气流动

Ví dụ:
  • - 风在 fēngzài 夜晚 yèwǎn 吹得 chuīdé 很大 hěndà

    - Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.

  • - 秋风 qiūfēng 吹落 chuīluò le 树叶 shùyè

    - Gió thu thổi rụng lá.

khoác lác; khoe khoang; chém gió

说大话;吹嘘

Ví dụ:
  • - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 吹牛 chuīniú

    - Anh ấy luôn thích khoác lác.

tâng bốc; nịnh nọt

吹捧

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chuī de 朋友 péngyou

    - Cô ấy thích nịnh nọt bạn bè của mình.

  • - 咱们 zánmen bié chuī 本事 běnshì

    - Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.

tan vỡ; chia tay; hỏng; rạn nứt; thất bại (công việc; tình cảm)

失败;破裂

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - 那桩 nàzhuāng 生意 shēngyì 已经 yǐjīng chuī le

    - Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.

thổi (nhạc cụ)

吹气演奏

Ví dụ:
  • - 开心 kāixīn chuī zhe 笛子 dízi

    - Anh ấy vui vẻ thổi sáo.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou men 正在 zhèngzài 吹喇叭 chuīlǎba

    - Các em nhỏ đang thổi kèn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (能/爱/是/不是) + 吹

hả năng hoặc sở thích liên quan đến tâng bốc hoặc khoe khoang

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • - ài chuī 自己 zìjǐ de 成就 chéngjiù ma

    - Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?

吹 + 出来

thổi ra; thổi; nói ra

Ví dụ:
  • - néng chuī chū 美妙 měimiào de 音符 yīnfú

    - Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.

  • - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

So sánh, Phân biệt với từ khác

吹 vs 吹牛

Giải thích:

"" bao hàm ý nghĩa của "",nhưng ý nghĩa khác của "" mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 他们 tāmen de 恋爱 liànài chuī le

    - Mối tình của họ đã tan vỡ.

  • - fēng 吹动 chuīdòng 树冠 shùguān 发出 fāchū 沙沙声 shāshāshēng

    - Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.

  • - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 吹口哨 chuīkǒushào ér

    - huýt sáo

  • - zài 试着 shìzhe 吹口哨 chuīkǒushào

    - Bạn đang cố gắng huýt sáo.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 交易 jiāoyì 告吹 gàochuī le

    - Giao dịch giữa họ đã thất bại.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吹

Hình ảnh minh họa cho từ 吹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao