Hán tự: 吹
Đọc nhanh: 吹 (xuy.xuý). Ý nghĩa là: thổi; hà hơi, thổi; gió thổi, khoác lác; khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 他轻轻吹灭了蜡烛。 Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.. - 她轻轻地吹了一口气。 Cô ấy thổi nhẹ một hơi.. - 风在夜晚吹得很大。 Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
Ý nghĩa của 吹 khi là Động từ
✪ thổi; hà hơi
合拢嘴唇用力出气
- 他 轻轻 吹灭 了 蜡烛
- Anh ấy nhẹ nhàng thổi tắt nến.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
✪ thổi; gió thổi
空气流动
- 风在 夜晚 吹得 很大
- Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
✪ khoác lác; khoe khoang; chém gió
说大话;吹嘘
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他 总是 喜欢 吹牛
- Anh ấy luôn thích khoác lác.
✪ tâng bốc; nịnh nọt
吹捧
- 她 喜欢 吹 她 的 朋友
- Cô ấy thích nịnh nọt bạn bè của mình.
- 咱们 别 吹 他 本事 大
- Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.
✪ tan vỡ; chia tay; hỏng; rạn nứt; thất bại (công việc; tình cảm)
失败;破裂
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 那桩 生意 已经 吹 了
- Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.
✪ thổi (nhạc cụ)
吹气演奏
- 他 开心 地 吹 着 笛子
- Anh ấy vui vẻ thổi sáo.
- 小朋友 们 正在 吹喇叭
- Các em nhỏ đang thổi kèn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吹
✪ Động từ (能/爱/是/不是) + 吹
hả năng hoặc sở thích liên quan đến tâng bốc hoặc khoe khoang
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 你 爱 吹 自己 的 成就 吗 ?
- Bạn có thích khoe khoang thành tựu của mình không?
✪ 吹 + 出来
thổi ra; thổi; nói ra
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
So sánh, Phân biệt 吹 với từ khác
✪ 吹 vs 吹牛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›