风吹花落 fēng chuī huā luò

Từ hán việt: 【phong xuy hoa lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风吹花落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong xuy hoa lạc). Ý nghĩa là: Gió thổi hoa rơi. Ví dụ : - Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风吹花落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风吹花落 khi là Thành ngữ

Gió thổi hoa rơi

Ví dụ:
  • - 风吹 fēngchuī huā 落泪 luòlèi

    - Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹花落

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - fēng 帽子 màozi chuī pǎo le

    - Gió thổi bay cái mũ đi mất.

  • - fēng 树枝 shùzhī 吹断 chuīduàn le

    - Gió thổi gãy cành cây rồi.

  • - fēng 花香 huāxiāng 传得 chuándé hěn yuǎn

    - Gió đưa hương hoa đi rất xa.

  • - fēng 树叶 shùyè 吹出来 chuīchūlái le

    - Gió đã thổi bay lá cây.

  • - 狂风 kuángfēng 骤起 zhòuqǐ 屋顶 wūdǐng chuī zǒu le

    - Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - 吹风机 chuīfēngjī

    - máy quạt gió; máy sấy tóc.

  • - 风吹 fēngchuī huā 落泪 luòlèi

    - Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa

  • - 秋风 qiūfēng 吹落 chuīluò le 树叶 shùyè

    - Gió thu thổi rụng lá.

  • - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • - 花被 huābèi 风吹 fēngchuī 落一地 luòyīdì

    - Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风吹花落

Hình ảnh minh họa cho từ 风吹花落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风吹花落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao