Đọc nhanh: 风吹花落 (phong xuy hoa lạc). Ý nghĩa là: Gió thổi hoa rơi. Ví dụ : - 风吹花落泪如雨 Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
Ý nghĩa của 风吹花落 khi là Thành ngữ
✪ Gió thổi hoa rơi
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风吹花落
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 风 把 树枝 吹断 了
- Gió thổi gãy cành cây rồi.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 风 把 树叶 吹出来 了
- Gió đã thổi bay lá cây.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 吹风机
- máy quạt gió; máy sấy tóc.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风吹花落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风吹花落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
花›
落›
风›