Đọc nhanh: 听写 (thính tả). Ý nghĩa là: nghe viết; nghe viết chính tả. Ví dụ : - 老师给我们听写生字。 Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.. - 我每天都要听写。 Tôi phải nghe viết mỗi ngày.. - 请你听写这段话。 Xin bạn nghe viết đoạn này.
Ý nghĩa của 听写 khi là Động từ
✪ nghe viết; nghe viết chính tả
听和写
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
- 我 每天 都 要 听写
- Tôi phải nghe viết mỗi ngày.
- 请 你 听写 这段话
- Xin bạn nghe viết đoạn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听写
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 请 你 听写 这段话
- Xin bạn nghe viết đoạn này.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 老师 给 我们 听 写生 字
- Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.
- 我 每天 都 要 听写
- Tôi phải nghe viết mỗi ngày.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
听›