听写 tīngxiě

Từ hán việt: 【thính tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính tả). Ý nghĩa là: nghe viết; nghe viết chính tả. Ví dụ : - 。 Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.. - 。 Tôi phải nghe viết mỗi ngày.. - 。 Xin bạn nghe viết đoạn này.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听写 khi là Động từ

nghe viết; nghe viết chính tả

听和写

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen tīng 写生 xiěshēng

    - Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.

  • - 每天 měitiān dōu yào 听写 tīngxiě

    - Tôi phải nghe viết mỗi ngày.

  • - qǐng 听写 tīngxiě 这段话 zhèduànhuà

    - Xin bạn nghe viết đoạn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听写

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 偶尔 ǒuěr xiě 写诗 xiěshī

    - Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 探听 tàntīng 根底 gēndǐ

    - dò hỏi nguồn gốc

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 学写 xuéxiě 汉文 hànwén

    - học viết chữ Hán

  • - 听说 tīngshuō guò 巴甫洛夫 bāfǔluòfū ma

    - Bạn đã nghe nói về Pavlov?

  • - gěi 妈妈 māma 写信 xiěxìn

    - Anh ấy viết thư cho mẹ.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - qǐng 听写 tīngxiě 这段话 zhèduànhuà

    - Xin bạn nghe viết đoạn này.

  • - 晚上 wǎnshang 不是 búshì 读书 dúshū 就是 jiùshì xiě 点儿 diǎner 什么 shénme 再不然 zàibùrán 就是 jiùshì 听听 tīngtīng 音乐 yīnyuè

    - ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen tīng 写生 xiěshēng

    - Giáo viên cho chúng tôi nghe viết từ mới.

  • - 每天 měitiān dōu yào 听写 tīngxiě

    - Tôi phải nghe viết mỗi ngày.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听写

Hình ảnh minh họa cho từ 听写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao