Đọc nhanh: 听风是雨 (thính phong thị vũ). Ý nghĩa là: mới nghe gió nổi đã tưởng mưa rơi; mới nghe mấy lời đồn đại đã tin là sự thật.
Ý nghĩa của 听风是雨 khi là Thành ngữ
✪ mới nghe gió nổi đã tưởng mưa rơi; mới nghe mấy lời đồn đại đã tin là sự thật
比喻只听到一点儿风声就当做真的也说听见 (到) 风就是雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听风是雨
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 昨天 是 痛风
- Hôm qua nó là bệnh gút của anh ấy.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 伫听 风雨 声
- đứng lặng nghe tiếng mưa gió.
- 风调雨顺 是 好事
- Mưa thuận gió hòa là điều tốt.
- 聪听 能知 风雨 声
- Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听风是雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听风是雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
是›
雨›
风›