lìn

Từ hán việt: 【lận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lận). Ý nghĩa là: keo kiệt; bủn xỉn, tiếc; không nỡ. Ví dụ : - 。 Bạn đừng quá keo kiệt.. - 。 Cô ấy rất keo kiệt với tôi.. - 。 Anh ấy tiếc thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

keo kiệt; bủn xỉn

吝啬

Ví dụ:
  • - 别太吝 biétàilìn le

    - Bạn đừng quá keo kiệt.

  • - duì 很吝 hěnlìn

    - Cô ấy rất keo kiệt với tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiếc; không nỡ

顾惜,舍不得

Ví dụ:
  • - 吝于 lìnyú 付出 fùchū 时间 shíjiān

    - Anh ấy tiếc thời gian.

  • - 小明吝 xiǎomínglìn 那支 nàzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 吝惜 lìnxī qián

    - tiếc tiền.

  • - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.

  • - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • - 是否 shìfǒu yǒu dāng 尚希 shàngxī 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.

  • - 他们 tāmen duì 奖品 jiǎngpǐn hěn 吝啬 lìnsè

    - Họ rất keo kiệt với giải thưởng.

  • - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • - shì 吝啬 lìnsè de 家伙 jiāhuo

    - Cô ấy là một kẻ keo kiệt.

  • - 小明吝 xiǎomínglìn 那支 nàzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.

  • - 别太吝 biétàilìn le

    - Bạn đừng quá keo kiệt.

  • - duì 很吝 hěnlìn

    - Cô ấy rất keo kiệt với tôi.

  • - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • - 吝于 lìnyú 付出 fùchū 时间 shíjiān

    - Anh ấy tiếc thời gian.

  • - duì 朋友 péngyou hěn 吝啬 lìnsè

    - Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 吝啬 lìnsè

    - Sếp của chúng tôi không keo kiệt.

  • - 总是 zǒngshì 吝啬 lìnsè 花钱 huāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.

  • - 大方 dàfāng xiē bié 那么 nàme 吝啬 lìnsè

    - rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吝

Hình ảnh minh họa cho từ 吝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lận
    • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKR (卜大口)
    • Bảng mã:U+541D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình