Đọc nhanh: 谝吝 (biển lận). Ý nghĩa là: biển lận.
Ý nghĩa của 谝吝 khi là Phó từ
✪ biển lận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谝吝
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 她 总是 谝 成绩
- Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 我 的 同屋 很 吝啬
- Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.
- 她 是 个 吝啬 的 家伙
- Cô ấy là một kẻ keo kiệt.
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 你 别太吝 了
- Bạn đừng quá keo kiệt.
- 她 对 我 很吝
- Cô ấy rất keo kiệt với tôi.
- 吝啬 不是 一种 美德
- Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.
- 他 吝于 付出 时间
- Anh ấy tiếc thời gian.
- 她 对 朋友 很 吝啬
- Cô ấy rất keo kiệt với bạn bè.
- 我们 的 老板 不 吝啬
- Sếp của chúng tôi không keo kiệt.
- 他 总是 吝啬 于 花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm khi tiêu tiền.
- 你别 再 谝 了 !
- Bạn đừng khoe khoang nữa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谝吝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谝吝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吝›
谝›