不吝珠玉 bùlìn zhūyù

Từ hán việt: 【bất lận châu ngọc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不吝珠玉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lận châu ngọc). Ý nghĩa là: Lời phê bình của bạn sẽ có giá trị nhất., (văn học) đừng khinh suất những viên ngọc của sự khôn ngoan (thành ngữ, khiêm tốn ex); (nghĩa bóng) Xin hãy cho tôi ý kiến ​​thẳng thắn của bạn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不吝珠玉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不吝珠玉 khi là Thành ngữ

Lời phê bình của bạn sẽ có giá trị nhất.

Your criticism will be most valuable.

(văn học) đừng khinh suất những viên ngọc của sự khôn ngoan (thành ngữ, khiêm tốn ex); (nghĩa bóng) Xin hãy cho tôi ý kiến ​​thẳng thắn của bạn.

lit. do not begrudge gems of wisdom (idiom, humble expr.); fig. Please give me your frank opinion.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吝珠玉

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 玉不琢 yùbùzhuó 不成器 bùchéngqì

    - ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.

  • - 是否 shìfǒu yǒu dāng 尚希 shàngxī 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.

  • - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • - 不得不 bùdébù 珠宝 zhūbǎo 典当 diǎndàng

    - Cô ấy phải cầm cố trang sức.

  • - 吝啬 lìnsè 不是 búshì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Keo kiệt không phải là một đức tính tốt.

  • - 我们 wǒmen de 老板 lǎobǎn 吝啬 lìnsè

    - Sếp của chúng tôi không keo kiệt.

  • - 非常 fēicháng 吝啬 lìnsè 不愿 bùyuàn 花钱 huāqián

    - Anh ấy rất keo kiệt, không muốn tiêu tiền.

  • - 慷慨解囊 kāngkǎijiěnáng ( 毫不 háobù 吝啬 lìnsè 拿出 náchū 钱来 qiánlái 帮助 bāngzhù 别人 biérén )

    - vét sạch túi giúp đỡ với tinh thần hào phóng.

  • - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • - 所以 suǒyǐ 真珠 zhēnzhū zhì de 厚度 hòudù jiù xiàng 脸上 liǎnshàng 化妆品 huàzhuāngpǐn 不久 bùjiǔ jiù huì báo le

    - Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不吝珠玉

Hình ảnh minh họa cho từ 不吝珠玉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不吝珠玉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lận
    • Nét bút:丶一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKR (卜大口)
    • Bảng mã:U+541D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao