Đọc nhanh: 后加 (hậu gia). Ý nghĩa là: hoãn lại vị trí (ngữ pháp). Ví dụ : - 如制香草药咸鸭蛋,沸滚开水后加入八角、花椒、茴香。 Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
Ý nghĩa của 后加 khi là Động từ
✪ hoãn lại vị trí (ngữ pháp)
postposition (grammar)
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后加
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 大学毕业 后 我们 加入 了 和平队
- Chúng tôi gia nhập Quân đoàn Hòa bình sau khi học đại học.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 各村 参加 集训 的 民兵 后天 到 县里 会 齐
- dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 牛奶 加热 后 会 凝固
- Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
后›