Đọc nhanh: 名声鹊起 (danh thanh thước khởi). Ý nghĩa là: Nổi tiếng. Ví dụ : - 他以韩国流行组合EXO成员的身份名声鹊起. Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Ý nghĩa của 名声鹊起 khi là Thành ngữ
✪ Nổi tiếng
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名声鹊起
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 唔 声 琅琅 书声 起
- Âm "a" vang lên khi đọc sách.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 好 名声
- Thanh danh tốt.
- 羡慕 他 的 好 名声
- Ngưỡng mộ tiếng tăm tốt đẹp của anh ấy.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 天空 响起 了 雷声
- Bầu trời vang lên tiếng sấm.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 枪声 响起
- Có một tiếng súng.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 钟声 噌 噌 响起
- Tiếng chuông kêu vang.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名声鹊起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名声鹊起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
声›
起›
鹊›