Đọc nhanh: 名不虚立 (danh bất hư lập). Ý nghĩa là: Danh xứng với thực (Danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.).
Ý nghĩa của 名不虚立 khi là Thành ngữ
✪ Danh xứng với thực (Danh tiếng xưa nay như thế nào thì thực tế quả đúng như vậy.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不虚立
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 果然 名不虚传
- quả là danh bất hư truyền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名不虚立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不虚立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
立›
虚›