Đọc nhanh: 名不当实 (danh bất đương thực). Ý nghĩa là: Hữu danh vô thực (Có địa vị; tiếng tăm; nhưng chỉ là trên danh nghĩa; còn thực chất thì chẳng có tài cán gì.).
Ý nghĩa của 名不当实 khi là Thành ngữ
✪ Hữu danh vô thực (Có địa vị; tiếng tăm; nhưng chỉ là trên danh nghĩa; còn thực chất thì chẳng có tài cán gì.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名不当实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 他们 的 实力 相当 不错
- Sức mạnh của họ khá tốt.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名不当实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名不当实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
实›
当›