吉他 jítā

Từ hán việt: 【cát tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吉他" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cát tha). Ý nghĩa là: đàn ghi-ta; guitar. Ví dụ : - 。 Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.. - 。 Tôi đang học chơi đàn ghi-ta.. - 。 Tôi muốn mua một cây đàn ghi-ta mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吉他 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吉他 khi là Danh từ

đàn ghi-ta; guitar

弦乐器,有六根弦一手按弦,一手拔弦也叫吉他见〖六弦琴〗 (英guitar)

Ví dụ:
  • - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • - 正在 zhèngzài 学弹 xuédàn 吉他 jítā

    - Tôi đang học chơi đàn ghi-ta.

  • - xiǎng mǎi 一把 yībǎ xīn de 吉他 jítā

    - Tôi muốn mua một cây đàn ghi-ta mới.

  • - zhè 吉他 jítā de 音色 yīnsè hěn hǎo

    - Cây đàn ghi-ta này có âm sắc rất hay.

  • - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 西班牙 xībānyá shì de 吉他 jítā

    - Đây là một cây đàn ghi-ta kiểu Tây Ban Nha.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉他

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 他们 tāmen zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà

    - Họ ở Tây Virginia.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • - 糟糕 zāogāo de 吉他手 jítāshǒu

    - Một người chơi guitar khủng khiếp.

  • - 这是 zhèshì 一把 yībǎ 西班牙 xībānyá shì de 吉他 jítā

    - Đây là một cây đàn ghi-ta kiểu Tây Ban Nha.

  • - 我会 wǒhuì dàn 吉他 jítā

    - Tôi biết chơi ghi-ta.

  • - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • - 吉他 jítā yǒu 六根 liùgēn xián

    - Guitar có sáu dây.

  • - 正在 zhèngzài 学弹 xuédàn 吉他 jítā

    - Tôi đang học chơi đàn ghi-ta.

  • - 他选 tāxuǎn le 吉利 jílì de 名字 míngzi

    - Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.

  • - xiǎng mǎi 一把 yībǎ xīn de 吉他 jítā

    - Tôi muốn mua một cây đàn ghi-ta mới.

  • - 熟练地 shúliàndì gěi 吉他 jítā 上弦 shàngxián

    - Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.

  • - zhè 吉他 jítā de 音色 yīnsè hěn hǎo

    - Cây đàn ghi-ta này có âm sắc rất hay.

  • - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn zhè 颜色 yánsè hěn 吉祥 jíxiáng

    - Họ tin rằng màu này rất may mắn.

  • - de 行李 xínglǐ 刚一装 gāngyīzhuāng 上车 shàngchē 吉普车 jípǔchē jiù 开走 kāizǒu le

    - Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吉他

Hình ảnh minh họa cho từ 吉他

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GR (土口)
    • Bảng mã:U+5409
    • Tần suất sử dụng:Rất cao