Đọc nhanh: 吉他手 (cát tha thủ). Ý nghĩa là: người chơi ghi-ta. Ví dụ : - 糟糕的吉他手 Một người chơi guitar khủng khiếp.
Ý nghĩa của 吉他手 khi là Danh từ
✪ người chơi ghi-ta
guitar player
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉他手
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉他手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉他手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
吉›
手›