Đọc nhanh: 电吉他 (điện cát tha). Ý nghĩa là: Ghi ta điện.
Ý nghĩa của 电吉他 khi là Danh từ
✪ Ghi ta điện
电吉他是现代科学技术的产物,从外型到音响都与传统的吉他有着明显的差别。琴体使用新硬木制成,配有音量、音高调节器 (琴钮) 以及颤音结构 (摇杆) 等装置。配合效果器的使用,电吉他有很强的表现力,在现代音乐中有很重要的位置。现在多用于歌曲伴奏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电吉他
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电吉他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电吉他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
吉›
电›