Đọc nhanh: 不合群 (bất hợp quần). Ý nghĩa là: không hòa đồng. Ví dụ : - 他性情孤僻,向来不合群。 anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
Ý nghĩa của 不合群 khi là Tính từ
✪ không hòa đồng
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合群
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 那 扇门 合不上
- Cánh cửa đó không đóng lại được.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 孤高 不群
- xa rời quần chúng; kiêu ngạo.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
群›