司马法 sīmǎ fǎ

Từ hán việt: 【ti mã pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "司马法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti mã pháp). Ý nghĩa là: "Phương pháp của Tư Mã ", còn được gọi là "Nghệ thuật chiến tranh của Sima Rangju", một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại | , được viết bởi Sima Rangju | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 司马法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 司马法 khi là Danh từ

"Phương pháp của Tư Mã ", còn được gọi là "Nghệ thuật chiến tranh của Sima Rangju", một trong bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书 , được viết bởi Sima Rangju 司馬穰 苴 | 司马穰苴

“Methods of Sima”, also called “Sima Rangju’s Art of War”, one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3 jīng Qi1 shū], written by Sima Rangju 司馬穰苴|司马穰苴 [Si1 mǎ Ráng jū]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马法

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 老板 lǎobǎn jiào 马上 mǎshàng huí 公司 gōngsī

    - Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - 法庭 fǎtíng 马上 mǎshàng yào 开庭 kāitíng le

    - Tòa án sắp mở phiên tòa rồi.

  • - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • - 别无它法 biéwútāfǎ 只好 zhǐhǎo 骑马 qímǎ qǐng 医生 yīshēng

    - không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.

  • - 司法 sīfǎ 精神病学 jīngshénbìngxué 研究 yánjiū 表明 biǎomíng

    - Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra

  • - 语法 yǔfǎ 学习 xuéxí 不能 bùnéng 马虎 mǎhǔ

    - Học ngữ pháp không thể qua loa.

  • - 方法 fāngfǎ 称为 chēngwéi 马太 mǎtài 进程 jìnchéng

    - Nó được gọi là quá trình Matthew.

  • - 公司 gōngsī 认可 rènkě 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - Công ty không đồng ý với cách làm này.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài zuò 不法 bùfǎ 生意 shēngyì

    - Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.

  • - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

  • - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

  • - 马上 mǎshàng jiù dào 公司 gōngsī le

    - Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 关心 guānxīn 自身 zìshēn de 法人 fǎrén 形象 xíngxiàng

    - Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 司马法

Hình ảnh minh họa cho từ 司马法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司马法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao