Đọc nhanh: 合体字 (hợp thể tự). Ý nghĩa là: một ký tự Trung Quốc được hình thành bằng cách kết hợp các yếu tố hiện có - tức là một biểu tượng kết hợp 會意 | 会意 hoặc phiên âm gốc cộng với 形聲 | 形声.
Ý nghĩa của 合体字 khi là Danh từ
✪ một ký tự Trung Quốc được hình thành bằng cách kết hợp các yếu tố hiện có - tức là một biểu tượng kết hợp 會意 | 会意 hoặc phiên âm gốc cộng với 形聲 | 形声
a Chinese character formed by combining existing elements - i.e. a combined ideogram 會意|会意 or radical plus phonetic 形聲|形声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合体字
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 这片 山体 符合 坎贝尔 山
- Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合体字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合体字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
合›
字›