Đọc nhanh: 台词 (thai từ). Ý nghĩa là: lời kịch; lời thoại (trên sân khấu). Ví dụ : - 台词写得很精彩。 Lời thoại viết rất hay.. - 角色的台词很感人。 Lời thoại của nhân vật rất cảm động.. - 导演修改了台词。 Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
Ý nghĩa của 台词 khi là Danh từ
✪ lời kịch; lời thoại (trên sân khấu)
戏剧角色所说的话,包括对白、独白、旁白
- 台词 写 得 很 精彩
- Lời thoại viết rất hay.
- 角色 的 台词 很 感人
- Lời thoại của nhân vật rất cảm động.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 我 记住 了 所有 台词
- Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台词
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 台词 写 得 很 精彩
- Lời thoại viết rất hay.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
- 这个 角色 的 台词 很 经典
- Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.
- 角色 的 台词 很 感人
- Lời thoại của nhân vật rất cảm động.
- 我 记住 了 所有 台词
- Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
词›