台词 táicí

Từ hán việt: 【thai từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "台词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai từ). Ý nghĩa là: lời kịch; lời thoại (trên sân khấu). Ví dụ : - 。 Lời thoại viết rất hay.. - 。 Lời thoại của nhân vật rất cảm động.. - 。 Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 台词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 台词 khi là Danh từ

lời kịch; lời thoại (trên sân khấu)

戏剧角色所说的话,包括对白、独白、旁白

Ví dụ:
  • - 台词 táicí xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại viết rất hay.

  • - 角色 juésè de 台词 táicí hěn 感人 gǎnrén

    - Lời thoại của nhân vật rất cảm động.

  • - 导演 dǎoyǎn 修改 xiūgǎi le 台词 táicí

    - Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

  • - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台词

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • - 台词 táicí 背得 bèidé 烂熟 lànshú

    - thuộc lòng kịch bản như cháo.

  • - 那位 nàwèi 演员 yǎnyuán 已经 yǐjīng de 台词 táicí 背熟 bèishú le

    - Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 台词 táicí xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại viết rất hay.

  • - 导演 dǎoyǎn 修改 xiūgǎi le 台词 táicí

    - Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

  • - 读出 dúchū 潜台词 qiántáicí

    - Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.

  • - 这个 zhègè 角色 juésè de 台词 táicí hěn 经典 jīngdiǎn

    - Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.

  • - 角色 juésè de 台词 táicí hěn 感人 gǎnrén

    - Lời thoại của nhân vật rất cảm động.

  • - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台词

Hình ảnh minh họa cho từ 台词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao