Đọc nhanh: 台灯 (thai đăng). Ý nghĩa là: đèn bàn. Ví dụ : - 我有一盏台灯。 Tôi có một chiếc đèn bàn.. - 她打开了台灯。 Cô ấy đã bật đèn bàn.. - 这台灯很漂亮。 Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
Ý nghĩa của 台灯 khi là Danh từ
✪ đèn bàn
放在桌子上用的有座子的电灯
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 这 台灯 很漂亮
- Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台灯
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 舞台灯光
- Ánh sáng sân khấu
- 灯光 曜 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 台灯 的 底座
- cái đế đèn
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 这 台灯 很漂亮
- Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 舞台灯光 很 亮
- Đèn sân khấu rất sáng.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 我 买 了 一盏 台灯
- Tôi đã mua một cái đèn bàn.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
灯›