Đọc nhanh: 潜台词 (tiềm thai từ). Ý nghĩa là: lời ngầm, ý ngoài lời; ý tại ngôn ngoại. Ví dụ : - 你得读出潜台词 Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
Ý nghĩa của 潜台词 khi là Danh từ
✪ lời ngầm
指台词中所包含的或未能由台词完全表达出来的言外之意
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
✪ ý ngoài lời; ý tại ngôn ngoại
比喻不明说的言外之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜台词
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 台词 写 得 很 精彩
- Lời thoại viết rất hay.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
- 这个 角色 的 台词 很 经典
- Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.
- 角色 的 台词 很 感人
- Lời thoại của nhân vật rất cảm động.
- 我 记住 了 所有 台词
- Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜台词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜台词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
潜›
词›