Đọc nhanh: 可数 (khả số). Ý nghĩa là: đếm được, không thể phủ nhận. Ví dụ : - 像他这样的“三好”学生在我们班上是屈指可数的。 Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
✪ đếm được
countable
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
✪ không thể phủ nhận
denumerable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可数
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 数学 集合 可用 图形 表示
- Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 这笔 罚款 数目 可 不小 呢 !
- Số tiền phạt này không hề nhỏ đâu!
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
数›