可口 kěkǒu

Từ hán việt: 【khả khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả khẩu). Ý nghĩa là: ngon; ngon miệng; vừa miệng; khoái khẩu; hợp khẩu vị. Ví dụ : - 。 Các món ăn ở đây đều rất vừa miệng.. - 。 Những chiếc bánh quy này rất ngon.. - 。 Đồ ăn cô nấu rất ngon.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 可口 khi là Tính từ

ngon; ngon miệng; vừa miệng; khoái khẩu; hợp khẩu vị

(食品或饮料)口感舒适,味道好

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de cài dōu hěn 可口 kěkǒu

    - Các món ăn ở đây đều rất vừa miệng.

  • - 这些 zhèxiē 饼干 bǐnggàn 非常 fēicháng 可口 kěkǒu

    - Những chiếc bánh quy này rất ngon.

  • - zuò de 饭菜 fàncài hěn 可口 kěkǒu

    - Đồ ăn cô nấu rất ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao hěn 可口 kěkǒu

    - Món ăn này có vị rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可口

Động từ + 得 + 很 + 可口

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 烧肉 shāoròu 烧得 shāodé hěn 可口 kěkǒu

    - Mẹ nướng thịt rất ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài 烹调 pēngtiáo hěn 可口 kěkǒu

    - Món ăn này được nấu rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可口

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • - zuò de 糕点 gāodiǎn 旨美 zhǐměi 可口 kěkǒu

    - Bánh ngọt do cô ấy làm có vị thơm ngon vừa miệng.

  • - 袖口 xiùkǒu de 维可牢 wéikěláo ( 尼龙 nílóng 搭扣 dākòu )

    - Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao hěn 可口 kěkǒu

    - Món ăn này có vị rất ngon.

  • - 如果 rúguǒ 现在 xiànzài yǒu 可口可乐 kěkǒukělè jiù tài 上头 shàngtou le

    - Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.

  • - 简单 jiǎndān de 午饭 wǔfàn 可口 kěkǒu

    - Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.

  • - 伙食 huǒshí hái suàn 可口 kěkǒu

    - Cơm này khá ngon.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - háo ròu 鲜美 xiānměi hěn 可口 kěkǒu

    - Thịt hàu rất tươi ngon.

  • - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • - 妈妈 māma 烧肉 shāoròu 烧得 shāodé hěn 可口 kěkǒu

    - Mẹ nướng thịt rất ngon.

  • - 甘甜 gāntián 可口 kěkǒu

    - vị ngọt vừa miệng

  • - 这些 zhèxiē 饼干 bǐnggàn 非常 fēicháng 可口 kěkǒu

    - Những chiếc bánh quy này rất ngon.

  • - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • - de 魔法 mófǎ 可以 kěyǐ 治愈 zhìyù 伤口 shāngkǒu

    - Phép thuật của cô ấy có thể chữa lành vết thương.

  • - 这种 zhèzhǒng 乳脂糖 rǔzhītáng chī 起来 qǐlai 鲜美 xiānměi 可口 kěkǒu

    - Chất béo bơ này có vị rất ngon

  • - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • - 外用药 wàiyòngyào 不可 bùkě 口服 kǒufú

    - Thuốc bôi ngoài da không thể uống.

  • - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可口

Hình ảnh minh họa cho từ 可口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao