可可饮料 kěkě yǐnliào

Từ hán việt: 【khả khả ẩm liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可可饮料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả khả ẩm liệu). Ý nghĩa là: Ðồ uống trên cơ sở ca cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可可饮料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可可饮料 khi là Danh từ

Ðồ uống trên cơ sở ca cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可可饮料

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 材料 cáiliào 白白 báibái 糟蹋 zāotà le guài 可惜 kěxī le ér de

    - nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.

  • - 预料 yùliào 这个 zhègè 地区 dìqū 农业 nóngyè 方面 fāngmiàn 可以 kěyǐ 去年 qùnián 增产 zēngchǎn 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái

  • - 可以 kěyǐ yòng 这个 zhègè 布料 bùliào zuò 连衣裙 liányīqún 半身裙 bànshēnqún

    - Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.

  • - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • - 可以 kěyǐ gěi dào 一点儿 yīdiǎner 饮料 yǐnliào ma

    - Có thể rót giúp tôi một chút đồ uống được không?

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - 颜料 yánliào 可以 kěyǐ 用来 yònglái 画画 huàhuà

    - Màu có thể dùng để vẽ.

  • - 茶脚 chájiǎo 可以 kěyǐ zuò 肥料 féiliào

    - Bã trà có thể làm phân bón.

  • - 可以 kěyǐ yòng 塑料 sùliào 代替 dàitì 木材 mùcái

    - Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

  • - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • - 这种 zhèzhǒng 塑料 sùliào 可以 kěyǐ 阻燃 zǔrán

    - Loại nhựa này có khả năng chống cháy.

  • - 材料 cáiliào 有余 yǒuyú 下次 xiàcì yòng

    - Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.

  • - 可以 kěyǐ 作证 zuòzhèng de 材料 cáiliào tài shǎo

    - Tài liệu có thể làm bằng chứng quá ít.

  • - 造纸厂 zàozhǐchǎng de 废料 fèiliào 可以 kěyǐ 制造 zhìzào 酒精 jiǔjīng

    - phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.

  • - tàn 可以 kěyǐ 用作 yòngzuò 有机肥料 yǒujīféiliào

    - Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.

  • - 这堆 zhèduī cǎo 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 肥料 féiliào

    - Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.

  • - 饮食 yǐnshí 不当 bùdàng 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 缺乏营养 quēfáyíngyǎng

    - Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 水分 shuǐfèn

    - Loại vật liệu này có thể chống thấm nước.

  • - 我们 wǒmen yòng 可乐 kělè zuò 饮料 yǐnliào

    - Chúng tôi làm đồ uống từ cây cô la.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可可饮料

Hình ảnh minh họa cho từ 可可饮料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可可饮料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao