受热 shòurè

Từ hán việt: 【thụ nhiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受热" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ nhiệt). Ý nghĩa là: bị nóng, cảm nắng; say nắng; trúng nắng, trúng thử. Ví dụ : - 。 tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.. - 。 anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受热 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受热 khi là Động từ

bị nóng

受到高温度的影响

Ví dụ:
  • - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

cảm nắng; say nắng; trúng nắng

中暑

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 受热 shòurè le 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

trúng thử

患中暑 (zhòngshǔ) 病有的地区叫发痧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受热

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 白天 báitiān 太热 tàirè 夜里 yèli hái 好受 hǎoshòu

    - ban ngày nóng quá, đêm thì hơi dễ chịu.

  • - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

  • - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • - 维生素 wéishēngsù C yīn 受热 shòurè ér 破坏 pòhuài

    - vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 难受 nánshòu

    - Thời tiết nóng đến khó chịu.

  • - 受到 shòudào le 热情 rèqíng 友好 yǒuhǎo de 接待 jiēdài

    - Tôi đã nhận được sự đón tiếp nồng hậu và thân thiện.

  • - 路上 lùshàng 受热 shòurè le 有点 yǒudiǎn 头痛 tóutòng

    - anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受热

Hình ảnh minh họa cho từ 受热

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao