Đọc nhanh: 取款 (thủ khoản). Ý nghĩa là: rút tiền. Ví dụ : - 我今天要去银行取款。 Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.. - 她刚刚取款1000元。 Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.. - 银行的取款机坏了。 Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
Ý nghĩa của 取款 khi là Động từ
✪ rút tiền
取出所存的钱(多指取出存在银行的钱)。
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 她 刚刚 取款 1000 元
- Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取款
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 支取 存款
- lãnh tiền gửi
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 提取 存款
- lấy tiền để dành
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 她 刚刚 取款 1000 元
- Cô ấy vừa rút 1000 nhân dân tệ.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 这 哥们 自己 有个 取款机
- Anh này có máy ATM của riêng mình.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 取款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
款›