取款机 qǔkuǎn jī

Từ hán việt: 【thủ khoản cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "取款机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ khoản cơ). Ý nghĩa là: Máy rút tiền atm. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 取款机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 取款机 khi là Danh từ

Máy rút tiền atm

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取款机

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Chiếc điện thoại này rất bền.

  • - 投机取巧 tóujīqǔqiǎo

    - đầu cơ mưu lợi.

  • - 支取 zhīqǔ 存款 cúnkuǎn

    - lãnh tiền gửi

  • - 妈妈 māma 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī qián

    - Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.

  • - 公司 gōngsī 收取 shōuqǔ 货款 huòkuǎn

    - Công ty đã thu tiền hàng.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 款式 kuǎnshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.

  • - 飞机 fēijī 班次 bāncì yīn 天气 tiānqì 取消 qǔxiāo le

    - Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.

  • - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī shì niú de

    - Chiếc điện thoại này rất tuyệt vời.

  • - 对比 duìbǐ zhè 两款 liǎngkuǎn 手机 shǒujī 这个 zhègè 更贵 gèngguì

    - So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.

  • - 客户 kèhù 索取 suǒqǔ le 退款 tuìkuǎn

    - Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 外形 wàixíng 大方 dàfāng 简洁 jiǎnjié

    - Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.

  • - kuǎn 手机 shǒujī de 价钱 jiàqián 特别 tèbié 优惠 yōuhuì

    - Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 很俏 hěnqiào

    - Mẫu điện thoại này rất được ưa chuộng.

  • - 这种 zhèzhǒng 手机 shǒujī 款式 kuǎnshì 过时 guòshí le

    - Mẫu điện thoại này đã lỗi thời rồi.

  • - 银行 yínháng de 取款机 qǔkuǎnjī huài le

    - Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.

  • - gāng zài 三个 sāngè 街区 jiēqū wài de 取款机 qǔkuǎnjī 上用 shàngyòng le 银行卡 yínhángkǎ

    - Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.

  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • - zhè 哥们 gēmen 自己 zìjǐ 有个 yǒugè 取款机 qǔkuǎnjī

    - Anh này có máy ATM của riêng mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 取款机

Hình ảnh minh họa cho từ 取款机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 取款机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao