存入 cún rù

Từ hán việt: 【tồn nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "存入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tồn nhập). Ý nghĩa là: để gửi tiền (ví dụ: trong tài khoản ngân hàng). Ví dụ : - 。 đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 存入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 存入 khi là Động từ

để gửi tiền (ví dụ: trong tài khoản ngân hàng)

to deposit (e.g. in a bank account)

Ví dụ:
  • - 积聚 jījù 起来 qǐlai de qián 存入 cúnrù 银行 yínháng

    - đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存入

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • - jiāng 进货 jìnhuò lán 数字 shùzì 加上 jiāshàng 前一天 qiányìtiān de 结存 jiécún 减去 jiǎnqù 当天 dàngtiān 销货 xiāohuò 记入 jìrù 当天 dàngtiān jié 存栏 cúnlán

    - lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.

  • - 积聚 jījù 起来 qǐlai de qián 存入 cúnrù 银行 yínháng

    - đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 存入

Hình ảnh minh họa cho từ 存入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao