Đọc nhanh: 发面 (phát diện). Ý nghĩa là: bột lên men; bột nở; bột mì đã lên men, làm lên men. Ví dụ : - 发面饼 bánh bột nở
✪ bột lên men; bột nở; bột mì đã lên men
经过发酵的面
- 发面饼
- bánh bột nở
✪ làm lên men
使面发酵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发面
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 发面饼
- bánh bột nở
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 她 的 发言 和 前面 重了
- Phát biểu của cô ấy trùng lặp với phần trước.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我 的 车 和 前面 的 车 发生 刮 蹭
- Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 面对 突发 的 灾难 , 他 尽力 保持 沉着 冷静
- Đối mặt với tai nạn xảy ra đột ngột, anh ta cố gắng để giữ bình tĩnh.
- 她 的 发型 非常 体面
- Kiểu tóc của cô ấy rất đẹp.
- 面包 放久 了 会 发霉
- Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
面›