发甜难吃 fā tián nán chī

Từ hán việt: 【phát điềm nan cật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发甜难吃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát điềm nan cật). Ý nghĩa là: nhợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发甜难吃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发甜难吃 khi là Tính từ

nhợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发甜难吃

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 经常 jīngcháng 大吃 dàchī 甜食 tiánshí

    - Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.

  • - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

  • - 没有 méiyǒu 基本 jīběn jiù nán 发展 fāzhǎn

    - Không có gốc rễ thì khó phát triển.

  • - 难过 nánguò 吃不下 chībuxià fàn

    - Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 咽喉 yānhóu 发炎 fāyán 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.

  • - 擢发难数 zhuófànánshǔ

    - tội ác chồng chất.

  • - 难道 nándào shì 吃干饭 chīgānfàn de

    - chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?

  • - 因为 yīnwèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 吃醋 chīcù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 这些 zhèxiē 栗子 lìzi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng cài 甜丝丝 tiánsīsī ér de hěn 好吃 hǎochī

    - món này ngọt, ăn rất ngon.

  • - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发甜难吃

Hình ảnh minh họa cho từ 发甜难吃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发甜难吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+6 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điềm
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一一丨丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRTM (竹口廿一)
    • Bảng mã:U+751C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao