Đọc nhanh: 发狂 (phát cuồng). Ý nghĩa là: phát điên; phát cuồng; hoá rồ. Ví dụ : - 他因为压力发狂了。 Anh ấy phát điên vì áp lực.. - 她的行为让我发狂。 Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.. - 他因为失恋而发狂。 Anh ấy phát điên vì thất tình.
Ý nghĩa của 发狂 khi là Động từ
✪ phát điên; phát cuồng; hoá rồ
发疯
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 她 的 行为 让 我 发狂
- Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狂
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 飞跃发展
- phát triển nhanh chóng; tăng vọt.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 她 的 行为 让 我 发狂
- Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
狂›