Đọc nhanh: 发狂了 (phát cuồng liễu). Ý nghĩa là: Phát điên rồi. Ví dụ : - 这些老鼠确实变得发狂了。 Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Ý nghĩa của 发狂了 khi là Câu thường
✪ Phát điên rồi
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狂了
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发狂了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发狂了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
发›
狂›