厢房 xiāngfáng

Từ hán việt: 【sương phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厢房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sương phòng). Ý nghĩa là: chái nhà; nhà phụ (sương phòng). Ví dụ : - 。 Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.. - 。 Họ ăn tối trong sương phòng.. - 。 Nhà phụ này rất yên tĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厢房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 厢房 khi là Danh từ

chái nhà; nhà phụ (sương phòng)

在正房前面两旁的房屋

Ví dụ:
  • - 厢房 xiāngfáng de 窗户 chuānghu 很大 hěndà

    - Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.

  • - 他们 tāmen zài 厢房 xiāngfáng 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Họ ăn tối trong sương phòng.

  • - zhè jiān 厢房 xiāngfáng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nhà phụ này rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢房

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - zhè jiān 厢房 xiāngfáng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nhà phụ này rất yên tĩnh.

  • - 厢房 xiāngfáng de 窗户 chuānghu 很大 hěndà

    - Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.

  • - 他们 tāmen zài 厢房 xiāngfáng 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Họ ăn tối trong sương phòng.

  • - 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng pǎo jìn 房间 fángjiān

    - Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厢房

Hình ảnh minh họa cho từ 厢房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厢房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:一ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MDBU (一木月山)
    • Bảng mã:U+53A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao