Đọc nhanh: 厢房 (sương phòng). Ý nghĩa là: chái nhà; nhà phụ (sương phòng). Ví dụ : - 厢房的窗户很大。 Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.. - 他们在厢房里吃晚饭。 Họ ăn tối trong sương phòng.. - 这间厢房特别安静。 Nhà phụ này rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 厢房 khi là Danh từ
✪ chái nhà; nhà phụ (sương phòng)
在正房前面两旁的房屋
- 厢房 的 窗户 很大
- Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厢房
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 这 间 厢房 特别 安静
- Nhà phụ này rất yên tĩnh.
- 厢房 的 窗户 很大
- Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.
- 他们 在 厢房 里 吃晚饭
- Họ ăn tối trong sương phòng.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厢房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厢房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厢›
房›