- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Hán 厂 (+9 nét)
- Pinyin:
Xiāng
- Âm hán việt:
Sương
Tương
- Nét bút:一ノ一丨ノ丶丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸厂相
- Thương hiệt:MDBU (一木月山)
- Bảng mã:U+53A2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 厢
Ý nghĩa của từ 厢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 厢 (Sương, Tương). Bộ Hán 厂 (+9 nét). Tổng 11 nét but (一ノ一丨ノ丶丨フ一一一). Ý nghĩa là: mái nhà, mái nhà. Từ ghép với 厢 : 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang, 包廂 Hạng lô (trong rạp hát), 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô, 兩廂 Hai bên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính)
- 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang
- 西廂 Mái tây
* ② Chỗ được ngăn ra như căn phòng
- 車相 Toa xe
- 包廂 Hạng lô (trong rạp hát)
* ③ Vùng tiếp giáp với thành phố
- 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô