Đọc nhanh: 原有 (nguyên hữu). Ý nghĩa là: trước, nguyên bản, sẵn. Ví dụ : - 我不知道我公寓的装饰条板是不是原有的? Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
Ý nghĩa của 原有 khi là Động từ
✪ trước
former
✪ nguyên bản
original
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
✪ sẵn
已经准备好, 不用临时做或找的; 原有的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原有
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 热 原子 对 人体 有害
- Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 她 可能 会 有 高原 反应
- Cô ấy có thể bị say độ cao.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
有›