Đọc nhanh: 历史新高 (lịch sử tân cao). Ý nghĩa là: cao nhất mọi thời đại.
Ý nghĩa của 历史新高 khi là Danh từ
✪ cao nhất mọi thời đại
all-time high
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史新高
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史新高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史新高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
新›
高›