Đọc nhanh: 历史遗迹 (lịch sử di tích). Ý nghĩa là: di tích lịch sử.
Ý nghĩa của 历史遗迹 khi là Danh từ
✪ di tích lịch sử
historic monuments; historical remains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史遗迹
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 追寻 历史 的 足迹
- Theo dấu chân lịch sử.
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
- 西贡 有 许多 历史 遗迹
- Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史遗迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史遗迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
迹›
遗›