Đọc nhanh: 历史意义 (lịch sử ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa lịch sử. Ví dụ : - 五四运动有着伟大的历史意义。 cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Ý nghĩa của 历史意义 khi là Danh từ
✪ ý nghĩa lịch sử
historic significance
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史意义
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 这个 事件 具有 历史 意义
- Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史意义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史意义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
历›
史›
意›