Hán tự: 历
Đọc nhanh: 历 (lịch). Ý nghĩa là: trải qua; kinh qua, Sơ yếu lí lịch; lai lịch; nguồn gốc, họ Lịch. Ví dụ : - 他历过许多的挫折。 Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.. - 他们历过重重困。 Họ đã trải qua vô số khó khăn.. - 简历体现个人能力。 Sơ yếu lý lịch thể hiện năng lực của cá nhân.
Ý nghĩa của 历 khi là Động từ
✪ trải qua; kinh qua
经过;经历
- 他 历过 许多 的 挫折
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
Ý nghĩa của 历 khi là Danh từ
✪ Sơ yếu lí lịch; lai lịch; nguồn gốc
亲身经历的事
- 简历 体现 个人 能力
- Sơ yếu lý lịch thể hiện năng lực của cá nhân.
- 这份 简历 内容 丰富
- Sơ yếu lý lịch này có nội dung phong phú.
✪ họ Lịch
姓
- 他 姓历
- Anh ấy họ Lịch.
✪ lịch (sách, bảng ghi)
记录年月日节气的书,表等
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 桌上 放着 年历
- Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.
✪ lịch
历法
- 我们 常用 阳历 纪年
- Chúng ta thường dùng lịch dương để tính năm.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
Ý nghĩa của 历 khi là Tính từ
✪ nhiều lần (nối tiếp trước đây)
统指过去的各个或各次
- 历场 演出 都 很 精彩
- Mỗi buổi biểu diễn trước đây đều rất tuyệt vời.
- 历年来 成绩 很 出色
- Trong những năm qua, thành tích rất xuất sắc.
Ý nghĩa của 历 khi là Phó từ
✪ từng cái; từng lần
遍;一个一个地
- 历查 仓库 所有 物品
- Kiểm tra từng vật phẩm trong kho.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 病历卡
- phiếu theo dõi bệnh
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›