Đọc nhanh: 历朝 (lịch triều). Ý nghĩa là: các đời; các triều đại, chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại. Ví dụ : - 历朝官制。 quan chức các triều đại.
Ý nghĩa của 历朝 khi là Danh từ
✪ các đời; các triều đại
历代
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
✪ chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại
指同一朝代各个君主的统治时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 历朝 官制
- quan chức các triều đại.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 他 研究 唐朝 历史
- Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
朝›