历朝 lìcháo

Từ hán việt: 【lịch triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历朝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch triều). Ý nghĩa là: các đời; các triều đại, chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại. Ví dụ : - 。 quan chức các triều đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历朝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 历朝 khi là Danh từ

các đời; các triều đại

历代

Ví dụ:
  • - 历朝 lìcháo 官制 guānzhì

    - quan chức các triều đại.

chỉ thời kỳ cai trị của các vị vua trong cùng một triều đại

指同一朝代各个君主的统治时期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历朝

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 清廷 qīngtíng ( 清朝 qīngcháo 中央政府 zhōngyāngzhèngfǔ )

    - triều đình nhà Thanh

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 历朝 lìcháo 官制 guānzhì

    - quan chức các triều đại.

  • - 商朝 shāngcháo 历史 lìshǐ 久远 jiǔyuǎn

    - Lịch sử nhà Thương xa xưa.

  • - 宋朝 sòngcháo 在历史上 zàilìshǐshàng 有着 yǒuzhe 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • - 研究 yánjiū 唐朝 tángcháo 历史 lìshǐ

    - Anh ta nghiên cứu lịch sử triều Đường.

  • - 晋朝 jìncháo 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.

  • - 历个 lìgè 朝代 cháodài 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.

  • - yīn 朝代 cháodài de 历史 lìshǐ 充满 chōngmǎn le 神秘色彩 shénmìsècǎi

    - Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.

  • - 我识 wǒshí 这个 zhègè 地方 dìfāng de 历史 lìshǐ

    - Tôi biết lịch sử của nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历朝

Hình ảnh minh họa cho từ 历朝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao