Đọc nhanh: 博闻 (bác văn). Ý nghĩa là: Kiến văn hiểu biết rộng.. Ví dụ : - 博闻强识 hiểu biết nhiều và nhớ dai.. - 他的博闻强识,令人拜服。 anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
Ý nghĩa của 博闻 khi là Động từ
✪ Kiến văn hiểu biết rộng.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博闻
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 微博上 有 很多 新闻
- Trên Weibo có nhiều tin tức.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 博闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
闻›