Đọc nhanh: 占地面积 (chiếm địa diện tí). Ý nghĩa là: diện tích sàn, dấu chân (của một tòa nhà, thiết bị, v.v.), khu vực chiếm đóng.
Ý nghĩa của 占地面积 khi là Danh từ
✪ diện tích sàn
floor area
✪ dấu chân (của một tòa nhà, thiết bị, v.v.)
footprint (of a building, piece of equipment etc)
✪ khu vực chiếm đóng
occupied area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占地面积
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占地面积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占地面积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
地›
积›
面›