Đọc nhanh: 单打 (đơn đả). Ý nghĩa là: đánh đơn. Ví dụ : - 单打一 chỉ tập trung làm một việc.
Ý nghĩa của 单打 khi là Danh từ
✪ đánh đơn
某些球类比赛的一种方式,由两人对打,如乒乓球、羽毛球、网球等都可以单打
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单打
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
打›