Đọc nhanh: 单个 (đơn cá). Ý nghĩa là: một mình, một cái kỳ quặc, riêng lẻ. Ví dụ : - 说好了大家一齐去,他偏要单个儿去。 giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.. - 这套家具不单个儿卖。 đây là nguyên bộ không bán lẻ.
✪ một mình
alone
- 说好 了 大家 一齐 去 , 他 偏要 单个儿 去
- giao hẹn mọi người cùng đi, anh ấy lại khăng khăng đi một mình.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
✪ một cái kỳ quặc
an odd one
✪ riêng lẻ
individually
✪ Độc thân
single
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单个
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 这个 补语 很 简单
- Bổ ngữ này rất đơn giản.
- 这个 圈套 很 简单
- Cái bẫy này rất đơn giản.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 这个 单薄 的 网眼 围栏 会 保护 我 的
- Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
单›